ĐỐI TƯỢNG:
- những ai mang visa F6 được 2 năm liên tục trở lên mà thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
- đang duy trì quan hệ hôn nhân với người Hàn
- người hàn đã qua đời hoặc mất tích và đã khai báo lên tòa án
- đã li hôn với người Hàn nhưng lỗi li hôn do người Hàn
- đã li hôn nhưng trực tiếp nuôi con( con dưới 20 tuổi)
I. CHỨNG MINH TÀI SẢN:
Thu nhập của 2 vợ chồng cộng lại cao hơn GNI của người Hàn(~3천449만원) hoặc có tài sản trị giá trên 2억5500만원
Đối với các trường hợp sau chỉ cần chứng minh 80% GNI/ tài sản:
- người phẫu thuật trị vô sinh để có con
- người đang nuôi con dưới độ tuổi vị thành niên( nhỏ hơn 19 tuổi)
- Người đang sống với mẹ chồng trên 1 năm
- người trên 60 tuôi
II. CHỨNG MINH NĂNG LỰC TIẾNG HÀN:
- có bằng hội nhập xã hội lớp 5( 사회통합프로그램 이수증 이상)
- hoặc đạt 60/100 điểm trở lên trong vòng thi đầu vào xếp lớp của trường trình hội nhập xã hội( 사회통합 종합평가에서 60점 이상 취득)
MIỄN BẰNG TIẾNG HÀN ĐỐI VỚI AI:
1, Có visa F6 trên 60 tuổi
- người có con hoặc chồng bị bệnh tật nặng như bệnh tâm thần(지식정신장애인 1~3급), tự kỷ(자폐성장애인 1~3급), bệnh về não(뇌병변장애인 1~3급), ung thư , tim, tai biến.(암 심장 뇌혈관 희귀난치질환)
YÊU CẦU HỌC HẾT LỚP 4 CỦA CHƯƠNG TRÌNH HỘI NHẬP XÃ HỘI:
1, người có chồng đã qua đời hoặc mất tích nên đang nuôi con 1 mình
- đang sống với chồng và nuôi 3 đứa con( bao gồm cả con của chồng trước)
- đang nuôi con bị tật nguyền
4, có công ăn việc làm mà sống 10 năm trở lên tại Hàn quốc
GIẤY TỜ ĐỔI VISA F6~ VISA F5
- 통합신청서
- hộ chiếu, chứng minh thư bản gốc+ photo, phí đổi visa 23만원
- 재직증명서, 사업자등록증, 소득금액증명, 건강보험자격득실확인서
- 신용정보조회서
- chứng chỉ tiếng Hàn 사회통합프로그램 이수 또는 합격증
- lý lịch tư pháp số 1 dịch công chứng xin dấu đại sứ quán (범죄경력증명서)- nếu trong quá khứ đã từng nộp thì được miễn( xuất cảnh dưới 6 tháng)
- hợp đồng nhà
- giấy khám lao phổi( đối với nhưng ai nhập cảnh trước 01.03.2016)
- 자녀의 가족관계증명서, 주민등록등본( đối với những ai đang nuôi con)
- phán quyết li hôn ( nếu ai đã li hôn)
- 한국인 배우자의 혼인관계증명서(상세), 주민등록등본