Từ ngày 02.01.2020 bằng hội nhập xã hội 5 hoặc Topik cấp 2 sẽ thay thể bằng 1 trong những hồ sơ sau:
– tôt nghiệp cấp 1, 2 3 trở lên tại hàn quốc대한민국 교육 과정 입증 서류
– tốt nghiệp cao đẳng, đại học, thạc sỹ, trường nghề trở lên tại Hàn quốc 대한민국 교육기관 졸업증명서
– thông qua kỳ thi kiểm tra chất lượng cấp 2, 3 검정고시 합격증
– bằng hội nhập xã hội 20 tiêt 사회통합프로그램 이수증(한국이민귀화적격과정)
– bằng hội nhập xã hội lớp 5사회통합프로그램 이수증(한국이민영주적격과정)
– 한국이민귀화적격시험 합격증(KINAT)
– 한국이민영주적격시험 합격증(KIPRAT)
– giấy xác nhận hoàn thành lớp hội nhập xã hội lớp 4 trở lên. 사회통합프로그램 교육확인서(※ 4단계 이상 교육 이수 완료가 확인되어야 함)
– 사회통합프로그램 한국어와 한국문화시험 합격증(KLCT)
– đạt 81 điểm trở lên phần thi xếp lớp của trương trình hội nhập xã hội 사회통합프로그램 사전평가 점수표(※ 81점 이상만 해당)
Từ ngày 02.01.2020 người đăng ký xin visa F2-99 phải không nằm trong 1 trong số các trường hợp sau:
1. trong 3 năm gần nhất vi phạm quá 3 lần luật của cục xuất nhập cảnh
2. trong 3 năm gần nhất vi phạm luật của cục xuất nhập cảnh và phải đóng phạt trên 5 triệu won
3. trong 5 năm gần nhất đã từng đi tù do vi phạm luật của Hàn QUốc
4. trong 5 năm gần nhất vi phạm luật của Hàn quốc và phải đóng phạt trên 5 triệu won
5. Trong vòng 10 năm trước ngày nộp đơn, nếu bị kết án tội phạm tội nặng (xem chi tiết bên dưới) ( bao gồm cả việc vi phạm nhưng tạm hoãn khởi tố, án tù treo, đóng phạt( không cần biết bao nhiêu tiền) hoặc từng bị kết án.
-Tuy nhiên, ngay cả khi 10 năm trôi qua kể từ ngày nộp đơn, nếu việc ở lại Hàn Quốc bị coi là không phù hợp trong một thời gian dài khi xem xét đến các các động cơ, phương tiện, phương thức và nội dung của tội phạm, vẫn có thể bị đánh trượt visa.
6. bị cấm nhập cảnh trong thời gian xét duyệt hồ sơ
7. chậm nộp thuế kể từ ngày xin visa
HỒ SƠ XIN ĐĂNG KÝ
1. đơn xin visa: click để tải
2. chứng minh thư, hộ chiếu, ảnh thẻ nền trắng chụp trong vòng 6 tháng gần nhất
3. lý do xin visa: click để tải
4. tài sản 30 triệu won như sổ tiết kiệm, hợp đồng nhà 전세
4. 소득금액증명원. . Trong trường hợp chưa có giấy 소득금액증명원 của sở thuế thì có thể thay thể bằng giấy 소득금액증명원 và bổ sung thêm giao dịch tài khoản nhận lương + bản cam kết của chủ doanh nghiệp và người đăng kýclick để tải bản cam kết .nếu có trợ cấp lương hưu (연금수령입증 서류) hay thu nhập được miễn thuế (비과세소득) thì đều phải nộp những giấy chứng nhận này.
5. 납세증명서
6. nếu là người lao động nộp các giấy tờ liên quan đến công ty đang làm như 사업자등록증, 재직증명서, 근로계약서
9. nêu là chủ doanh nghiệp thì nộp những giấy tờ như: 법인등기사항전부증명서, 투자기업등록증
10. lý lịch tư pháp số 1 범죄경력회보서( miễn nộp từ 02.01.2020)
11. bằng hội nhập xã hội 5 hoặc Topik cấp 2. tuy nhiên bắt đầu từ ngày 02.01.2020 sẽ thay thể bằng 1 trong những hồ sơ sau:
– tôt nghiệp cấp 1, 2 3 trở lên tại hàn quốc대한민국 교육 과정 입증 서류
– tốt nghiệp cao đẳng, đại học, thạc sỹ, trường nghề trở lên tại Hàn quốc 대한민국 교육기관 졸업증명서
– thông qua kỳ thi kiểm tra chất lượng cấp 2, 3 검정고시 합격증
– bằng hội nhập xã hội 20 tiêt 사회통합프로그램 이수증(한국이민귀화적격과정)
– bằng hội nhập xã hội lớp 5사회통합프로그램 이수증(한국이민영주적격과정)
– 한국이민귀화적격시험 합격증(KINAT)
– 한국이민영주적격시험 합격증(KIPRAT)
– giấy xác nhận hoàn thành lớp hội nhập xã hội lớp 4 trở lên. 사회통합프로그램 교육확인서(※ 4단계 이상 교육 이수 완료가 확인되어야 함)
– 사회통합프로그램 한국어와 한국문화시험 합격증(KLCT)
– đạt 81 điểm trở lên phần thi xếp lớp của trương trình hội nhập xã hội 사회통합프로그램 사전평가 점수표(※ 81점 이상만 해당)
TỘI PHẠM TỘI NẶNG LÀ GÌ?중한 범죄
□ 위반 법률에 따른 구분
① 「출입국관리법」제7조의2(허위초청 등 금지), 제12조의3(선박 등의 제공금지)
② 「형법」 제2편 제1장 내란의 죄, 제2장 외환의 죄, 제8장 공무방해에 관한 죄, 제24장 살인의 죄, 제32장 강간과 추행의 죄, 제38장 절도와 강도의 죄 중 강도의 죄 위반
③ 「특정범죄 가중처벌 등에 관한 법률」 제5조의2(약취․유인), 제5조의3(도주차량), 제5조의4(상습강도․절도), 제5조의5(강도상해 등 재범), 제5조의9(보복범죄), 제5조의 11(위험운전치사상), 제11조(마약사범) 위반
④ 「폭력행위 등 처벌에 관한 법률」 제4조(단체 등의 구성·활동) 위반
⑤ 「성폭력범죄의 처벌 등에 관한 특례법」 제3조 ∼ 제15조 위반
⑥ 「아동·청소년의 성보호에 관한 법률」 제7조∼ 제16조 위반
⑦ 「보건범죄단속에 관한 특별조치법」 제2조 ∼ 제6조 위반
⑧ 「마약류관리에 관한 법률」 위반
⑨ 「국가보안법」 위반
□ 위반 행위 등에 따른 구분
① 사람을 사망에 이르게 한 범죄(단, 과실 또는 업무상 과실에 의한 경우는 제외)
※ 예시 : ○○치사 (상해치사, 방화치사 등)
② 보이스피싱 범죄
※ 수사기관의 처분 또는 법원의 재판으로 “전화사기, 컴퓨터등사용사기, 공무원 등 권한사칭, 전자금융거래법, 외국환거래법 위반” 등 보이스피싱 범죄로 인정되는 경우를 말함
③ 외국인의 취업이나 근무처에 대하여 불법적으로 고용·알선·권유한 사람
※ 출입국관리법 제18조 제4항, 제21조 제2항
④ 위변조 여권(신원불일치자) 행사한 사람
※ 출입국관리법 제17조 제1항 또는 제4항
⑤ 밀입국 또는 밀출국자
※ 출입국관리법 제12조(입국심사) 제1항 또는 2항, 제14조(승무원의 상륙허가) 제1항, 제14조의2(관공상륙허가) 제1항, 제28조(출국심사) 제1항 또는 제2항
⑥ 집단 불법입국 또는 국내 은닉을 위하여 선박 등을 제공한 사람
※ 법 제93조의3 제2호
⑦ 법에 따라 보호 또는 일시보호된 외국인으로 도주하거나 보호 또는 강제퇴거 등을 위한 호송중에 도주한 사람 ※ 예시 : 법 제95조 제8호
⑧ 국가예산으로 강제퇴거된 사람
⑨ 출입국심사 등 공무 방해
※ 법 제11조 제1항 제3호 또는 제4호에 해당하는 사람으로 공항만 심사장 또는 지방 출입국·외국인 관서 등에서 소란, 손괴, 자해 등의 행위를 하거나, 법령에 근거한 출입국관리공무원의 직무지시에 불응한 사람