NHỮNG LƯU Ý CHO NGƯỜI HỢP PHÁP TẠI HÀN XIN VISA F6 KẾT HÔN VỚI NGƯỜI HÀN HOẶC NGƯỜI CÓ QUỐC TỊCH HÀN

0
866
Xin visa F6 cho NGƯỜI HỢP PHÁP tại HQ như visa: D4, D2, D10, F1 ,F3, E9, E7, F2 có những lưu ý dưới đây:
1. xin bên hàn được miễn nạp bằng tiếng hàn, miễn lý lịch tư pháp, giấy khám sức khỏe khi xin visa(nhưng phải đặt lịch trước khi xin visa)
2. người Hàn phải có đủ thu nhập/ tài sản mới bảo lãnh được người ngoại quốc sang visa F6 , nếu có con chung thì được miễn chứng minh thu nhập/ tài sản
– TH tính thu nhập dùng để bảo lãnh: tính 100%
– TH tính tài sản dùng để bảo lãnh: chỉ tính 5% tổng tài sản(phải có trên 6 tháng)
**Được phép lấy thu nhập hay tài sản của ba/ mẹ / anh chị em ruột nếu sống chung 1 khẩu.
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn thu nhập của người Hàn hoặc người có Quốc Tịch Hàn cần để bảo lãnh bạn đời F6: 

HỒ SƠ CHUẨN BỊ: (gồm 2 phần: phần 1 xin 혼인요건인증서, phần 2: xin visa )

 

  1. phần 1: XIN 혼인요건:

Người Việt:

  1. giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân( hay còn gọi là giấy độc thân)
  2. chứng minh thư vn của bản thân( sao y công chứng)
  3. giấy khai sinh( sao y công chứng)
  4. sổ hộ khẩu( sao y công chứng)
  5. giấy khám sức khỏe (성병, 정신, 에이즈 포함)
  6. chứng minh thư, hộ chiếu photo

 

한국 사람:

 

  1. 범죄경력회신서 영문2부
  2. 주민등록등본 영문 1부
  3. 건강진단서 ( 에이즈, 성병, 정신병포함)
  4. 여권, 주민등록증 복사

 

  1. phần 2: xin visa (GỒM NGƯỜI HÀN, NGƯỜI VN)

한국인: 

1.1 사업자등록증, 재직증명서 ( 직장인인 경우)

1.2 사업자등록증, 납세증명서 (대표인 경우)

  1. 2022년 소득금액증명원
  2. 혼인관계증명서(상세), 가족관계증명서 (상세), 주민등록등본, 기본증명서, 인감증명서 (3개월 유효기간)
  3. 교제 사진( 5장 : 내용 설명( 뭐하는지, 왜 만났는지 언제 어디서 만났는지) 구체적으로 적어야 됨)가족과 함께 찍었던 사진이면 좋음)
  4. 아내나 남편의 최근 3개월간의 문자 주고받은 내역서( 켑처서 파일로 보내기)
  5. 본인신용정보조회서( https://credit4u.or.kr:2443/)에 접속해서 회원가입해서 떼면 됨)
  6. 집계약서/ 건물등기부등본
  7. 교제경위서( 처음에 어디서 언제 만났는지 구체적으로 작성)-샘플 참고

NGƯỜI VN:chứng minh thư, hộ chiếu gốc, 1 ảnh thẻ nền trắng chụp trong vòng 6 tháng gần nhất, bằng tiếng hàn, bằng tốt nghiệp nếu có.

Facebook Comments

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây