HAI CÁCH XIN F6 – VISA KẾT HÔN

0
1817

CÓ NHỮNG CÁCH NÀO ĐỂ XIN ĐƯỢC VISA F6 – VISA KẾT HÔN HÀN – VIỆT?

-F6 : là loại visa được cấp cho người sau khi đã hoàn thành thủ tục kết hôn với người Hàn hoặc người mang Quốc Tịch Hàn.
-Những ai đang mang visa Hàn quốc trừ các visa ngắn hạn C3, visa G1, BHP… đều có thể đổi F6 ngay tại Hàn Quốc.
-Người bất hợp pháp có thể về và xin F6 qua lại được sau khi đóng phạt đầy đủ, nếu có cong chung thì được phép xin visa ngay tại Hàn Quốc. Nếu về trong đợt ân xá , sẽ được miễn nộp phạt.

QUY TRÌNH:

Cách 1: (đăng kí bên Hàn): Đăng ký bên Hàn-> ghi trú kết hôn

-Chuẩn bị hồ sơ rồi đi nạp cho ĐSQ xin 혼인요건인증서
-Sau khi xin xong 혼인요건 mất khoảng 2 tuần thì lên 구청/ 시청 đăng ký kết hôn
-Sau khi đăng ký xong thì chuẩn bị hồ sơ để đổi visa. thời gian xét duyệt visa tầm 1 tháng nếu kết hôn lần đầu, 3 tháng nếu kết hôn lần 2(tùy cục)

Cách 2: (Về Việt Nam): đăng ký bên Vn trươc sau đó sang Hàn đăng ký.

-Chuẩn bị hồ sơ sau đó mang về Vn để hợp pháp hóa tại ĐSQ hàn ở vn. Sau 15 ngày hợp thức hóa xong, dâu và rể lên huyện để đăng ký.
-Sau khi ra GIẤY ĐĂNG KÝ KẾT HÔN bên VN thì mang sang n để đăng ký nốt bên Hàn.

HỒ SƠ CHUẨN BỊ theo cách 1: (gồm 2 phần: phần 1 xin 혼인요건인증서, phần 2: xin visa )

 

phần 1: XIN 혼인요건

NGƯỜI VN:

 

  1. giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân( hay còn gọi là giấy độc thân)
  2. chứng minh thư VN của bản thân( sao y công chứng)
  3. giấy khai sinh( sao y công chứng)
  4. sổ hộ khẩu( sao y công chứng)
  5. giấy khám sức khỏe (성병, 정신, 에이즈 포함)
  6. chứng minh thư, hộ chiếu photo

 

한국 사람:

  1. 범죄경력회신서 영문2부
  2. 주민등록등본 영문 1부
  3. 건강진단서 ( 에이즈, 성병, 정신병포함)
  4. 여권, 주민등록증 복사

Phần 2: xin visa (GỒM NGƯỜI HÀN, NGƯỜI VN)

한국인:

1.1 사업자등록증, 재직증명서 ( 직장인인 경우)

1.2 사업자등록증, 납세증명서 (대표인 경우)

  1. 2022년 소득금액증명원
  2. 혼인관계증명서(상세), 가족관계증명서 (상세),, 주민등록등본, 기본증명서, 인감증명서 (3개월 유효기간. )
  3. 교제 사진( 5장 : 내용 설명( 뭐하는지, 왜 만났는지 언제 어디서 만났는지) 구체적으로 적어야 됨)가족과 함께 찍었던 사진이면 좋음)
  4. 아내나 남편의 최근 3개월간의 문자 주고받은 내역서( 켑처서 파일로 보내기)
  5. 본인신용정보조회서( https://credit4u.or.kr:2443/)에 접속해서 회원가입해서 떼면 됨)
  6. 집계약서/ 건물등기부등본
  7. 교제경위서< 처음에 어디서 언제 만났는지 구체적으로 작성)-샘플 참고

 

NGƯỜI VN:

-Chứng minh thư
-hộ chiếu gốc
-1 ảnh thẻ nền trắng chụp trong vòng 6 tháng gần nhất
-bằng tiếng hàn, lý lịch tư pháp, giấy khám sức khỏe( theo bệnh viện chỉ định)
-bản tường trình quen nhau
-xác nhận cư trú, giấy khai sinh dịch công chứng, cmt  photo.( không cần dịch)

 

LƯU Ý:

Người Hàn phải có đủ thu nhập/ tài sản mới bảo lãnh được người ngoại quốc sang visa F6 , nếu có con chung thì được miễn chứng minh thu nhập/ tài sản

  • thu nhập: tính 100%
  • tài sản hay tiền tích kiệm : 5% tổng tài sản.( phải có trên 6 tháng). được phép lấy thu nhập hay tài sản của ba/ mẹ / anh chị em ruột nếu sống chung 1 khẩu.***BẢNG TIÊU CHUẨN THU NHẬP ĐỂ NGƯỜI HÀN BẢO LÃNH F6:

Facebook Comments

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây